Characters remaining: 500/500
Translation

độc tài

Academic
Friendly

Từ "độc tài" trong tiếng Việt được cấu thành từ hai phần: "độc" có nghĩamột mình, riêng lẻ, "tài" có nghĩaquyền lực, khả năng quyết định. Khi ghép lại, "độc tài" chỉ một chế độ chính trị trong đó quyền lực tập trung vào một người hoặc một nhóm nhỏ, không sự tham gia hoặc ý kiến của người dân.

Định nghĩa:

"Độc tài" chế độ chính trị một cá nhân hoặc một nhóm nắm giữ toàn bộ quyền lực, không cho phép sự tham gia hay phản biện của người dân. Trong chế độ này, các quyết định thường được đưa ra không cần tham khảo ý kiến của đa số, dẫn đến sự áp bức thiếu tự do cho công dân.

dụ sử dụng:
  1. Câu đơn giản: "Chế độ độc tài không cho phép người dân bày tỏ ý kiến."
  2. Câu nâng cao: "Trong lịch sử, nhiều quốc gia đã phải trải qua thời kỳ độc tài, nơi các quyền cơ bản của con người bị vi phạm trầm trọng."
  3. Câu phức: "Nhiều người tin rằng chế độ độc tài sẽ không tồn tại lâu dài, cuối cùng nhân dân sẽ đứng lên đấu tranh cho tự do."
Biến thể của từ:
  • Độc tài: dùng để chỉ chế độ chính trị.
  • Người độc tài: chỉ một cá nhân nắm quyền lực một cách chuyên chế.
Từ gần giống đồng nghĩa:
  • Chuyên chế: Cũng chỉ một chế độ quyền lực tập trung vào một người hoặc một nhóm không sự tham gia của người dân.
  • Toàn trị: Tương tự như độc tài, nhưng có thể bao gồm cả việc kiểm soát mọi mặt của đời sống xã hội.
  • Chế độ độc tài quân sự: Chỉ chế độ do quân đội nắm quyền, thường áp dụng luật pháp nghiêm ngặt.
Từ liên quan:
  • Tự do: Khái niệm ngược lại với độc tài, nói về quyền lợi sự tự quyết của cá nhân.
  • Dân chủ: Hệ thống chính trị quyền lực thuộc về nhân dân, thông qua việc bầu cử tham gia quyết định.
Chú ý:

Khi bàn về "độc tài", bạn cũng nên phân biệt với các chế độ khác như dân chủ hay chuyên chế, để hiểu hơn về các hình thức quản lý điều hành xã hội khác nhau.

  1. tt. (H. độc: một mình; tài: quyết đoán) Nói chế độ chính trị chuyên chế của một giai cấp bóc lột nắm mọi quyền hành quyết định mọi việc, không chú ý đến ý kiến của nhân dân: Chế độ độc tài phát-xít chế độ quân chủ đã đổ (Trg-chinh).

Comments and discussion on the word "độc tài"